Giá xe Toyota Fortuner đã qua sử dụng tháng 7/2023
Cùng tham khảo giá bán của những chiếc Toyota Fortuner đã qua sử dụng qua từng đời xe cũng như giá chi tiết các phiên bản hiện đang rao bán trên thị trường trong tháng 7 này.
Toyota Fortuner cũ hiện tại đang được rao bán trên bonbanh.com với các đời xe từ năm 2012 đến 2022 với số lượng tin đăng tin xe trên toàn quốc. Giá xe Toyota Fortuner cũ theo từng năm cụ thể như sau.
Giá xe Toyota Fortuner cũ cập nhật tháng 07/2023 trên Bonbanh
- Giá xe Toyota Fortuner 2022 cũ : giá từ 900 triệu đồng
- Giá xe Toyota Fortuner 2021 cũ : giá từ 875 triệu đồng
- Giá xe Toyota Fortuner 2020 cũ : giá từ 790 triệu đồng
- Giá xe Toyota Fortuner 2019 cũ : giá từ 438 triệu đồng
- Giá xe Toyota Fortuner 2018 cũ : giá từ 583 triệu đồng
- Giá xe Toyota Fortuner 2017 cũ : giá từ 640 triệu đồng
- Giá xe Toyota Fortuner 2016 cũ : giá từ 498 triệu đồng
- Giá xe Toyota Fortuner 2015 cũ : giá từ 450 triệu đồng
- Giá xe Toyota Fortuner 2014 cũ : giá từ 445 triệu đồng
- Giá xe Toyota Fortuner 2013 cũ : giá từ 385 triệu đồng
- Giá xe Toyota Fortuner 2012 cũ : giá từ 360 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2006 - 2011: giá từ 260 triệu đồng
Bảng giá xe Toyota Fortuner cũ chi tiết theo năm trên Bonbanh cập nhật tháng 07/2023
Phiên bản | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá cao nhất |
Toyota Fortuner 2022 | |||
Toyota Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT máy dầu - 2022 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7L 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2022 | 1.222.000.000 | 1.222.000.000 | 1.222.000.000 |
Toyota Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT máy dầu - 2022 | 1.050.000.000 | 1.128.000.000 | 1.248.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4L 4x2 AT máy dầu - 2022 | 1.015.000.000 | 1.037.000.000 | 1.099.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7L 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2022 | 980.000.000 | 1.042.000.000 | 1.060.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4L 4x2 MT máy dầu - 2022 | 900.000.000 | 900.000.000 | 900.000.000 |
Toyota Fortuner 2021 | |||
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu - 2021 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2021 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT Legender máy dầu - 2021 | 1.095.000.000 | 1.145.000.000 | 1.299.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT Legender máy dầu - 2021 | 1.040.000.000 | 1.080.000.000 | 1.250.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2021 | 988.000.000 | 1.053.000.000 | 1.085.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu - 2021 | 930.000.000 | 930.000.000 | 930.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu - 2021 | 929.000.000 | 971.000.000 | 999.000.000 |
Toyota Fortuner 2020 | |||
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu (FaceLift) - 2020 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT Legender máy dầu (FaceLift) - 2020 | 1.260.000.000 | 1.260.000.000 | 1.260.000.000 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu - 2020 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu (FaceLift) - 2020 | 1.148.000.000 | 1.148.000.000 | 1.148.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT Legender máy dầu (FaceLift) - 2020 | 1.015.000.000 | 1.062.000.000 | 1.120.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2020 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu (FaceLift) - 2020 | 980.000.000 | 1.013.000.000 | 1.070.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu (FaceLift) - 2020 | 898.000.000 | 928.000.000 | 990.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT TRD máy xăng - 2020 | 880.000.000 | 923.000.000 | 1.010.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu (FaceLift) - 2020 | 860.000.000 | 888.000.000 | 910.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu - 2020 | 860.000.000 | 923.000.000 | 990.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2020 | 855.000.000 | 855.000.000 | 855.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu - 2020 | 790.000.000 | 857.000.000 | 900.000.000 |
Toyota Fortuner 2019 | |||
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu - 2019 | 945.000.000 | 966.000.000 | 1.060.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2019 | 890.000.000 | 937.000.000 | 1.050.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT TRD máy xăng - 2019 | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu nhập khẩu - 2019 | 850.000.000 | 880.000.000 | 960.000.000 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu nhập khẩu - 2019 | 850.000.000 | 962.000.000 | 1.111.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu - 2019 | 825.000.000 | 882.000.000 | 960.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu - 2019 | 750.000.000 | 803.000.000 | 850.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu nhập khẩu - 2019 | 700.000.000 | 803.000.000 | 850.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2019 | 650.000.000 | 847.000.000 | 899.000.000 |
Toyota Fortuner 2018 | |||
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu nhập khẩu - 2018 | 890.000.000 | 909.000.000 | 939.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu nhập khẩu - 2018 | 815.000.000 | 851.000.000 | 859.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2018 | 795.000.000 | 795.000.000 | 795.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2018 | 750.000.000 | 799.000.000 | 920.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu nhập khẩu - 2018 | 583.000.000 | 750.000.000 | 795.000.000 |
Toyota Fortuner 2017 | |||
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2017 | 719.000.000 | 755.000.000 | 840.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2017 | 710.000.000 | 749.000.000 | 789.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu nhập khẩu - 2017 | 660.000.000 | 743.000.000 | 800.000.000 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Fortuner cũ ở trên được tổng hợp từ các tin đăng bán xe trên Bonbanh.com . Quý khách nên đàm phán trực tiếp với người bán xe trên Bonbanh.com để có được mức giá tốt nhất.
(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/toyota-fortuner-cu-da-qua-su-dung)
xe mới về
-
Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2019 Nâu, Nội Thất Kem
Giá bán: 490 Triệu
-
Mazda CX5 2.0 Premium 2020 Xanh, Nội Thất Đen
Giá bán: 725 Triệu
-
Mazda CX5 Deluxe 2.0 AT 2022 Trắng, Nội Thất Đen
Giá bán: 725 Triệu
-
Kia Cerato 1.6 AT 2018 Đỏ, Nội Thất Kem
Giá bán: 439 Triệu
-
Mazda 3 1.5L Luxury 2021 Trắng, Nội Thất Đen
Giá bán: 565 Triệu
-
Hyundai Accent 1.4 ATH 2019 Trắng, Nội Thất Kem
Giá bán: 415 Triệu
tin khác
- Những thương hiệu ô tô hưởng lợi nhiều nhất từ chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ
- Điểm danh loạt xe mới đổ bộ thị trường Việt Nam trong tháng 7
- “Anh cả” Kia K5 2024 chốt giá gần 600 triệu đồng
- Doanh số phân khúc CUV hang C tháng 5/2023: Doanh số giảm sâu, mẫu xe không giảm giá chiếm ngôi vương doanh số
- Phân khúc sedan hạng B tháng 5/2023: Honda City là điểm sáng duy nhất của Honda
- Toyota Yaris Cross 2023 tại Indonesia có giá quy đổi từ 553 triệu đồng, hơn 700 triệu cho bản cao nhất?
- Những vật dụng cực kỳ cần thiết luôn phải mang trong xe ô tô
- Giá xe Ford Ranger cũ cập nhật tháng 06/2023
- SUV cỡ A của Honda có thêm phiên bản số sàn tại thị trường Đông Nam Á
- Loạt xe chi phí bảo dưỡng, sửa chữa rẻ nhất